Thứ Sáu, 9 tháng 8, 2013

Định khoản kế toán dùng TÀI SẢN CHO THUÊ HOẠT ĐỘNG

Hình minh hoạ
* Trường hợp tài sản cho thuê là CÔNG CỤ DỤNG CỤ:
- Khi xuất kho CCDC cho thuê định khoản:
Nợ 142,242
  Có 153
- Hàng kỳ phân bổ giá trị CCDC cho thuê
Nợ 627 Nếu cần thiết phải chi tiết ra là Cho thuê hoặc sản xuất sản phẩm
  Có 142,242 Mức phân bổ theo thời hạn sử dụng của CCDC
- Chi phí liên quan đến CCDC cho thuê nhiều kỳ:
Nợ 142,242
Nợ 133
   Có 111,112
- Hàng kỳ phân bổ chi phí liên quan đến CCDC cho thuê nhiều kỳ:
Nợ 627
   Có 142,242
- Hằng kỳ ghi nhận doanh thu thu được từ việc cho thuê tài sản
Nợ 111,112,131
   Có 5113
   Có 3331
Trường hợp bên thuê trả trước tiền thuê cho nhiều kỳ:
Nợ 111,112
   Có 3387
   Có 3331
Phân bổ cho mỗi kỳ
Nợ 3387
   Có 5113
- Kết thúc kỳ hạn cho thuê tài sản , Doanh nghieeoj nhận lại CCDC
Nợ 153
   Có 142,242 Phần giá trị còn lại của CCDC

* Trường hợp tài sản cho thuê hoạt động là máy móc, phương tiện vận tải
Khi cho thuê không ghi giảm tài sản mà chỉ theo dõi trên sổ chi tiết
- Ghi nhận chi phí liên quan, số tiền thu được tương tự như cho thuê hoạt động là công cụ dụng cụ
- Ghi nhận khấu hao tài sản:
Nợ 627
   Có 214

Định khoản kế toán đi THUÊ HOẠT ĐỘNG

Hình minh hoạ
1. Tài khoản sử dụng:
TK 001 Tài sản thuê ngoài
2. Phương pháp kế toán:
- Khi nhận về TSCĐ: Định khoản
Nợ 001 Trị giá tài sản theo hợp đồng
- Tiền thuê TS phải trả trong kỳ
Nợ TK 627,641,642
Nợ 133
   Có 111,112,331
-Nếu doanh nghiệp trả trước tiền thuê cho nhiều kỳ
Nợ TK 627,641,642 Số tiền thuê trả trước cho kỳ này
Nợ 142,242 Số tiền thuê trả trước cho nhiều kỳ còn lại  (lưu ý: Nếu tiền thuê trả trước các kỳ mà những kỳ này cũng nằm trong một niên độ kế toán <thường là 1 năm >thì dùng 142, còn lại là 242)
Nợ 133
   Có 111,112,331
- Định kỳ phân bổ tiền thuê đã trả trước
Nợ 627,641,642
   Có 142,242
- Khi hết hạn hợp đồng cho thuê, bên thuê phải trả lại tài sản:
Có 001
* Ghi chú: Đối với TSCĐ thuê hoạt động bên thuê không được trích khấu hao.

Thứ Hai, 5 tháng 8, 2013

Kế toán góp vốn bằng tài sản ĐANG CHO THUÊ!

Hình minh hoạ
Định khoản như sau:
- Trường hợp đánh giá tài sản thấp hơn giá trị còn lại
Nợ 221,222,223 Giá trị còn lại
Nợ 214 Hao mòn lũy kế
Nợ 811 Chênh lệch giữa giá trị còn lại và giá trị đánh giá
   Có 217 Bất động sản đầu tư ( Tài sản mình mua dùng để cho thuê là bất động sản đầu tư)

- Trường hợp đánh giá tài sản cao hơn giá trị còn lại
Nợ 221,222,223  Giá trị còn lại
Nợ 214 Hao mòn lũy kế
   Có 217 Bất động sản đầu tư
   Nợ 711 Chênh lệch giữa giá trị còn lại và giá trị đánh giá

Định khoản góp vốn liên doanh bằng tài sản hình thành từ THUÊ TÀI CHÍNH

Hình ảnh minh hoạ
Định khoản như sau:

Nợ 221,223,222: Giá hợp lý của tài sản đi góp vốn ( do hội đồng định giá...)
Nợ 214 Phần khấu hao lũy kế
Nợ 811 Phần chênh lệch giữa giá trị còn lại và giá trị được định giá do định giá thấp hơn
    Có 212 Nguyên giá tài sản thuê
    Có 711 Phần chênh lệch giữa giá trị còn lại và giá trị được định giá do định giá cao hơn

Chúc bạn vui!